1. Các từ ngữ chỉ các
bộ phận trên cơ thể người (parts of the body)
1. Jaw : hàm
(mandible)
2. Neck: cổ
3. Shoulder: vai
4. Armpit: nách
(axilla)
5. Upper arm: cánh tay
trên
6. Elbow: cùi tay
7. Back: lưng
8. Buttock: mông
9. Wrist: cổ tay
10. Thigh: đùi
11. Calf: bắp chân
12. Leg: chân
13. Chest: ngực
(thorax)
14. Breast: vú
15. Stomach: dạ dày
(abdomen)
16. Navel: rốn
(umbilicus)
17. Hip: hông
18. Groin: bẹn
19. Knee: đầu gối
Lưu ý: – Các bác sĩ
thường sử dụng tiếng Anh thông thường để chỉ các bộ phận trên cơ thể người; tuy
nhiên, khi cần dùng các tính từ chỉ bộ phận trên cơ thể người, họ dùng các tính
từ có nguồn gốc La-tin/Hy lạp. Ví dụ, ta có thể nói “disease of the
liver” hoặc “hepatic disease”, “heart attack” hoặc “cardiac attack”…
2. Các từ ngữ chỉ các
cơ quan ở bụng (abdominal organs)
1. Pancreas: tụy tạng
2. Duodenum: tá tràng
3. Gall bladder: túi
mật
4. Liver: gan
5. Kidney: thận
6. Spleen: lá lách
7. Stomach: dạ dày
3. Các gốc từ (word
roots) chỉ các bộ phận trên cơ thể người
1. Brachi- (arm): cánh
tay
2. Somat-, corpor-
(body): cơ thể
3. Mast-, mamm-
(breast): vú
4. Bucca- (cheek): má
5. Thorac-, steth-,
pect- (chest): ngực
6. Ot-, aur- (ear):
tai
7. Ophthalm-, ocul-
(eye): mắt
8. Faci- (face): mặt
9. Dactyl- (finger):
ngón tay
10. Pod-, ped- (foot):
chân
11. Cheir-, man-
(hand): tay
12. Cephal-, capit-
(head): đầu
13. Stom(at)-, or-
(mouth): miệng
14. Trachel-, cervic-
(neck): cổ
15. Rhin-, nas-
(nose): mũi
16. Carp- (wrist): cổ
tay
Comments[ 0 ]
Post a Comment